Thông tin về trường
- Năm thành lập: 1986
- Tên tiếng Anh: Kao Yuan University
- Tên tiếng Trung: 高苑科技大學
- Loại hình trường học: Tư thục, khoa học kỹ thuật
- Địa chỉ/khu vực: Cao Hùng
- Website: https://www.kyu.edu.tw/
Giới thiệu
Đại học Khoa học và Công nghệ Cao Nguyên là trường đại học thế kỷ đầu tiên nằm trong Khu Khoa học Cao Hùng ở Đài Loan, tiền thân của trường là “Trường Công nghiệp Tư nhân Gaoyuan” được thành lập vào năm 1986. Được thành lập vào năm 1986 [1] , được gọi là Đại học Khoa học và Công nghệ Gaoyuan, trường tọa lạc tại Công viên Khoa học Cao Hùng. Đại khái tương đương với hai cuốn sách chung trên đại lục.
Thông qua video hiểu thêm về trường
Chuyên ngành đào tạo
* Đề thi tuyển sinh Cao đẳng Môn: Điện – Điện tử Nhóm vốn và Điện * Năm: 2011 * Toàn điểm: 700
Hạng mục chuyên nghiệp | Lớp con chuyên nghiệp | chức danh nghề nghiệp | Cao nhất | thấp nhất |
thiết bị điện tử | Kỹ thuật điện tử | Phòng kỹ thuật điện tử Avionics Group | 630 | 508 |
thiết bị điện tử | Kỹ thuật điện tử | Kỹ thuật điện tử | 686 | 506 |
Quang điện tử | Kỹ thuật quang điện tử | Khoa Khoa học và Kỹ thuật Quang điện tử | 640 | 566 |
Hóa học | Kỹ thuật hóa học | Nhóm Công nghệ Vật liệu, Khoa Kỹ thuật Hóa và Sinh hóa | 228 | 202 |
thiết bị điện tử | Kỹ thuật thông tin | Khoa Công nghệ Thông tin | 338 | 204 |
* Môn thi tuyển sinh đại học: Nhóm kinh doanh và quản lý * Năm: 2011 * Điểm toàn bài: 700
Hạng mục chuyên nghiệp | Lớp con chuyên nghiệp | chức danh nghề nghiệp | Cao nhất | thấp nhất |
thương mại | Quản lý thông tin | Nhóm Thông tin Ứng dụng Khoa Kỹ thuật Xây dựng | 322 | 294 |
thương mại | quản lý kinh doanh | Khoa Quản trị Kinh doanh | 508 | 320 |
thương mại | Quảng cáo | Khoa kinh doanh quốc tế | 608 | 310 |
thương mại | Tham quan | Chương trình cấp bằng Quản lý Du lịch và Giải trí | 412 | 368 |
thương mại | Quản lý thông tin | Cục quản lý thông tin | 566 | 304 |
thương mại | Lớp giao tiếp | Sở Thông tin Truyền thông | 474 | 356 |
văn chương | ngoại ngữ và văn học | Nhóm Ngoại ngữ Ứng dụng Tiếng Anh | 416 | 278 |
văn chương | ngoại ngữ và văn học | Ngoại ngữ Ứng dụng Nhóm tiếng Nhật | 524 | 388 |
thương mại | Quảng cáo | Phòng Tiếp thị và Quản lý Phân phối | 402 | 300 |
Giáo dục thể chất | Thời gian rảnh rỗi | Phòng quản lý thể thao giải trí | 438 | 286 |