Thông tin về trường
- Năm thành lập: 1979
- Tên tiếng Anh: Tianjin University of Technology
- Tên tiếng Trung: 天津理工大学
- Website: http://www.tjut.edu.cn
- Tên viết tắt: TUT
Giới thiệu
Đại học Công nghệ Thiên Tân ( Tianjin University of Technology ), nằm ở Thiên Tân, là một trường đại học đa ngành tập trung vào kỹ thuật, kết hợp kỹ thuật và phát triển kỹ thuật, khoa học, quản lý, văn học và nghệ thuật. Trường đã được chọn vào Bộ Chương trình Giáo dục và Đào tạo Kỹ sư Xuất sắc của Giáo dục cho các trường đại học, Chương trình Đổi mới Kỷ luật và Giới thiệu Nhân tài ( Chương trình 111 ) của các cơ sở giáo dục đại học, các cơ sở nhận học bổng chính phủ Trung Quốc dành cho sinh viên quốc tế ở Trung Quốc, đợt đầu tiên của nghiên cứu “Kỹ thuật Mới” và các đề tài thực tập của Bộ Giáo dục và các cơ sở giáo dục đại học đợt 1. Cơ sở chuyển đổi thành tựu khoa học công nghệ và chuyển giao công nghệ của trường.
Tiền thân của trường là Học viện Công nghệ Thiên Tân, năm 1979 bắt đầu tuyển sinh sinh viên chưa tốt nghiệp với danh nghĩa Phân hiệu Khoa học Công nghệ Đại học Thiên Tân, đến năm 1981 trường chính thức được thành lập với sự chấp thuận của Quốc vụ viện. Năm 1996, Học viện Công nghệ Thiên Tân cũ hợp nhất với chi nhánh đầu tiên của Học viện Công nghệ Thiên Tân (Chi nhánh Cơ điện Đại học Thiên Tân), chi nhánh thứ hai của Đại học Công nghệ Thiên Tân (Phân hiệu Đại học Thiên Tân) và Chi nhánh Luyện kim Đại học Thiên Tân để tạo thành Thiên Tân mới. Viện Công nghệ. Năm 2004, được sự chấp thuận của Bộ Giáo dục, Học viện Công nghệ Thiên Tân Đại học Công nghệ Thiên Tân.
Tính đến tháng 3 năm 2022, trường có diện tích 1.594.200 mét vuông và diện tích xây dựng 769.600 mét vuông, thư viện có hơn 2,16 triệu sách giấy, 1,94 triệu sách điện tử và 34.000 tạp chí điện tử; toàn thời gian sinh viên đại học. Có hơn 29.000 người; có 15 cao đẳng chuyên nghiệp và 66 chuyên ngành đại học; có 2 trạm nghiên cứu sau tiến sĩ , 4 chương trình đào tạo trình độ tiến sĩ một, 22 chương trình thạc sĩ chuyên ngành cấp một, 69 thạc sĩ chuyên ngành cấp hai các chương trình và thạc sĩ chuyên nghiệp. Có 4 hạng mục ủy quyền cấp bằng và 17 lĩnh vực ủy quyền cấp bằng thạc sĩ chuyên nghiệp; có 1916 giảng viên, bao gồm 1479 giáo viên toàn thời gian.
Thông qua video hiểu thêm về trường
Chuyên ngành đào tạo
trường đại học | chuyên | Hệ thống học thuật | bằng cấp được trao |
---|---|---|---|
kỹ sư cơ khí | bốn năm | Kỹ thuật | |
Thiết bị Quy trình và Kỹ thuật Điều khiển | bốn năm | Kỹ thuật | |
kỹ thuật cơ điện tử | bốn năm | Kỹ thuật | |
Năng lượng và Kỹ thuật Điện | bốn năm | Kỹ thuật | |
Khoa học và Kỹ thuật Năng lượng Mới | bốn năm | Kỹ thuật | |
bốn năm | Kỹ thuật | ||
Thông tin và Khoa học Máy tính | bốn năm | khoa học | |
bảo mật thông tin | bốn năm | Kỹ thuật | |
Kỹ thuật IoT | bốn năm | Kỹ thuật | |
khoa học máy tính và công nghệ | bốn năm | Kỹ thuật | |
kỹ thuật mạng | bốn năm | Kỹ thuật | |
Khoa học dữ liệu và Công nghệ dữ liệu lớn | bốn năm | Kỹ thuật | |
Tài liệu khoa học và kỹ thuật | bốn năm | Kỹ thuật | |
Kỹ thuật kiểm soát và xử lý vật liệu | bốn năm | Kỹ thuật | |
vật lý vật chất | bốn năm | khoa học | |
hóa học vật liệu | bốn năm | khoa học | |
Vật liệu chức năng | bốn năm | Kỹ thuật | |
Vật liệu và thiết bị năng lượng mới | bốn năm | Kỹ thuật | |
Hệ thống thông tin và quản lý thông tin | bốn năm | ban quản lý | |
Quản lý kỹ thuật | bốn năm | ban quản lý | |
Bảo hiểm | bốn năm | Kinh tế học | |
chi phí dự án | bốn năm | ban quản lý | |
Quản lý hậu cần | bốn năm | ban quản lý | |
tiếp thị | bốn năm | ban quản lý | |
Quản lý tài chính | bốn năm | ban quản lý | |
Kỹ thuật công nghiệp (Trung-Nhật) | bốn năm | ban quản lý | |
Quản trị kinh doanh (Trung Quốc và Canada) | bốn năm | ban quản lý | |
bốn năm | ban quản lý | ||
Công nghệ và Dụng cụ Đo lường và Kiểm soát | bốn năm | Kỹ thuật | |
Kỹ thuật điện và tự động hóa | bốn năm | Kỹ thuật | |
tự động hóa | bốn năm | Kỹ thuật | |
bốn năm | Kỹ thuật | ||
Kỹ thuật thông tin điện tử | bốn năm | Kỹ thuật | |
Khoa học và Công nghệ Điện tử | bốn năm | Kỹ thuật | |
Kỹ thuật Truyền thông | bốn năm | Kỹ thuật | |
Khoa học và Kỹ thuật vi điện tử | bốn năm | Kỹ thuật | |
Khoa học và Kỹ thuật Thông tin Quang điện tử | bốn năm | Kỹ thuật | |
Thiết kế mạch tích hợp và tích hợp hệ thống | bốn năm | Kỹ thuật | |
Truyền sóng vô tuyến và ăng ten | bốn năm | Kỹ thuật | |
Hóa học ứng dụng | bốn năm | Kỹ thuật | |
Kỹ thuật và Công nghệ Hóa học | bốn năm | Kỹ thuật | |
Kỹ thuật Dược phẩm | bốn năm | Kỹ thuật | |
Kỹ thuật sinh học | bốn năm | Kỹ thuật | |
Tiệm thuốc | bốn năm | khoa học | |
Vật lý ứng dụng | bốn năm | khoa học | |
Toán học và Toán học Ứng dụng | bốn năm | khoa học | |
– | – | – | |
Kỹ thuật về môi trường | bốn năm | Kỹ thuật | |
Kỹ thuật an toàn | bốn năm | Kỹ thuật | |
Địa lý vật lý và môi trường tài nguyên | bốn năm | khoa học | |
– | Khoa học và kỹ thuật tái chế tài nguyên | bốn năm | Kỹ thuật |
Khoa học môi trường | bốn năm | khoa học | |
kiểu dáng công nghiệp | bốn năm | Kỹ thuật | |
nhiếp ảnh | bốn năm | Mỹ thuật | |
bề mặt chuyển động | bốn năm | Mỹ thuật | |
– | Hình ảnh Thiết kế truyền thông | bốn năm | Mỹ thuật |
thiết kế môi trường | bốn năm | Mỹ thuật | |
Thiết kế sản phẩm | bốn năm | Mỹ thuật | |
Công nghệ điều hướng | bốn năm | Kỹ thuật | |
Kỹ thuật hàng hải | bốn năm | Kỹ thuật | |
Kỹ thuật điện và điện tử tàu thủy | bốn năm | Kỹ thuật | |
kỹ thuật mạng | bốn năm | Kỹ thuật | |
Thiết kế sản phẩm | bốn năm | Mỹ thuật | |
Trang phục và Thiết kế Trang phục | bốn năm | Mỹ thuật | |
công tac xa hội | bốn năm | Pháp luật | |
bốn năm | Pháp luật | ||
xã hội học | bốn năm | Pháp luật | |
kỹ thuật phần mềm | bốn năm | ||
Tiếng Anh | bốn năm | ||
tiếng Nhật | bốn năm | ||
Ngôn ngữ và Văn học Trung Quốc | bốn năm | Văn học [63] |