Thông tin về trường
- Năm thành lập: 1951
- Tên tiếng Anh: South-Central Minzu University
- Tên tiếng Trung: 中南民族大学
- Website: https://www.scuec.edu.cn
- Tên viết tắt: SCMU
Giới thiệu
Đại học Nam – Trung Minzu (viết tắt là SCMU [81] ) tọa lạc tại số 182 Đại lộ Minzu, thành phố Vũ Hán, tỉnh Hồ Bắc. Các trường đại học trình diễn về cải cách sâu rộng đổi mới và cải cách giáo dục doanh nhân, Liên minh khoa học hành tinh các trường đại học Trung Quốc, tỉnh Hồ Bắc “Các trường đại học xây dựng đại học hạng nhất trong nước”, Đại học Nam Trung Bộ là thành viên của Ủy ban Dân tộc Quốc gia của Cộng hòa Nhân dân và Bộ Giáo dục, Viện Khoa học Trung Quốc, Chính quyền nhân dân tỉnh Hồ Bắc, Chính quyền nhân dân thành phố Vũ Hán. Năm bên cùng nhau xây dựng các trường cao đẳng và đại học. Trường có tiền thân là Trường Đại học Dân tộc Nam Trung Bộ, được thành lập năm 1951, ban đầu có tên là Phân hiệu Trung Nam của Trường Đại học Dân tộc Trung ương; tháng 11 năm 1952, được sự chấp thuận của Quân khu Trung Nam và Ban Chính trị, Phân hiệu Trung Nam Bộ của Trường Đại học Dân tộc Trung ương được đổi tên thành Trường Đại học Dân tộc Nam Trung Bộ Năm 1985, trường tuyển sinh khóa đầu tiên sau đại học, đến tháng 3 năm 2002, trường chính thức đổi tên thành Trường Đại học Dân tộc Nam Trung Bộ; năm Năm 2006, trường chính thức được cấp bằng tiến sĩ, năm 2010, trường lần đầu tiên hoàn thành mục tiêu có 56 học sinh dân tộc.
Giao lưu đối ngoại của Đại học Nam Trung Bộ dành cho các dân tộc bao gồm hàng chục quốc gia như Hoa Kỳ, Vương quốc Anh, Pháp, Úc, Canada, Nga, Đức, Nhật Bản, Hàn Quốc, Pakistan, Kazakhstan, Kyrgyzstan, v.v. Năm 2008, Đại học Quốc gia Bang Wisconsin cùng thành lập “Viện Khổng Tử”.
Tính đến tháng 6 năm 2022, trường có diện tích hơn 1.550 mu, với diện tích xây dựng trường học hơn 1,1 triệu mét vuông và bộ sưu tập hơn 9,3 triệu cuốn sách; có hơn 29.000 toàn thời gian tiến sĩ, thạc sĩ, sinh viên đại học và dự bị đến từ 56 dân tộc thiểu số. Có hơn 2.200 nhân viên và hơn 1.400 giáo viên toàn thời gian thuộc các loại hình khác nhau; có 21 trường cao đẳng cấp và 82 chuyên ngành đại học; có 4 chuyên ngành cấp điểm ủy quyền kỷ luật cấp bằng tiến sĩ, 1 trạm nghiên cứu sau tiến sĩ, và 25 điểm cấp bằng thạc sĩ học thuật cấp một Điểm ủy quyền bằng cấp, 20 điểm ủy quyền bằng thạc sĩ.
Thông qua video hiểu thêm về trường
Chuyên ngành đào tạo
Tên khoa | chức danh nghề nghiệp |
---|---|
Kinh tế học | |
Thống kê kinh tế | |
tài chính | |
kỹ thuật tài chính | |
Bảo hiểm | |
kinh tế quốc tế và thương mại | |
Pháp luật | |
sở hữu trí tuệ | |
Khoa học chính trị và Quản trị công | |
Sự quản lý | |
lao động và an sinh xã hội | |
quản lý tài nguyên đất | |
xã hội học | |
công tac xa hội | |
Dân tộc học | |
Lịch sử | |
Cổ vật và Bảo tàng học | |
sư phạm | |
Công nghệ Giáo dục | |
tâm lý học ứng dụng | |
Hướng dẫn và Quản lý Thể thao Xã hội | |
Ngôn ngữ và Văn học Trung Quốc | |
Giáo dục Quốc tế Trung Quốc | |
Báo chí | |
đài phát thanh và truyền hình | |
Quảng cáo | |
Tiếng Anh | |
tiếng Nhật | |
dịch | |
Tiếng Anh thương mại | |
Toán học và Toán học Ứng dụng | |
Thông tin và Khoa học Máy tính | |
Thống kê áp dụng | |
Khoa học dữ liệu và Công nghệ dữ liệu lớn | |
Hóa học ứng dụng | |
hóa học vật liệu | |
vật liệu polyme và kỹ thuật | |
Kỹ thuật và Công nghệ Hóa học | |
sinh học hóa học | |
Tiệm thuốc | |
bào chế dược phẩm | |
phân tích y học | |
Công nghệ sinh học | |
chất lượng và an toàn thực phẩm | |
Kỹ thuật sinh học | |
dược sinh học | |
Thiết kế và sản xuất cơ khí và tự động hóa của nó | |
trí tuệ nhân tạo | |
tự động hóa | |
Tín hiệu và điều khiển giao thông đường sắt | |
khoa học máy tính và công nghệ | |
kỹ thuật phần mềm | |
kỹ thuật mạng | |
Kỹ thuật thông tin điện tử | |
Kỹ thuật Truyền thông | |
Khoa học và Kỹ thuật Thông tin Quang điện tử | |
Thiết kế mạch tích hợp và tích hợp hệ thống | |
Kỹ thuật thông tin y tế | |
Kỹ thuật y sinh | |
Kỹ thuật Thủy văn và Tài nguyên nước | |
Khoa học và kỹ thuật tái chế tài nguyên | |
Kỹ thuật về môi trường | |
Khoa học môi trường | |
ngành kiến trúc | |
hoạt hình | |
Mỹ thuật | |
bức tranh | |
Hình ảnh Thiết kế truyền thông | |
thiết kế môi trường | |
Trang phục và Thiết kế Trang phục | |
Hệ thống thông tin và quản lý thông tin | |
Quản lý kinh doanh | |
tiếp thị | |
Kế toán | |
Quản lý tài chính | |
Quản trị nhân sự | |
thương mại điện tử | |
Quản lý du lịch | |
Âm nhạc | |
Màn trình diễn khiêu vũ | |
nhảy | |