Thông tin về trường
- Năm thành lập: 1949
- Tên tiếng Anh: Xi’an University of Technology
- Tên tiếng Trung: 西安理工大学
- Website: http://www.xaut.edu.cn
- Tên viết tắt: XUT、XAUT
Giới thiệu
Đại học Công nghệ Tây An (Xi’an University of Technology), nằm ở thành phố Tây An, là trường đại học do chính quyền trung ương và tỉnh Thiểm Tây cùng xây dựng, là trường đại học do Bộ Công nghiệp và Công nghệ Thông tin Thiểm Tây cùng xây dựng Tỉnh và một trường đại học thực hiện dự án nâng cao năng lực cơ bản cho các trường đại học miền Trung và miền Tây, tỉnh Thiểm Tây, một trong 24 trường đại học mở rộng Hiệp hội các Khoa sau Đại học Trung Quốc, đơn vị cấp bằng tiến sĩ, thạc sĩ và cử nhân đầu tiên trong cả nước, Bộ Giáo dục Chuyên nghiệp cấp bằng sau đại học, đơn vị thí điểm cải cách toàn diện xây dựng khóa học sau đại học, được chọn là đơn vị cấp quốc gia dự án sau đại học đại học trực thuộc công lập cấp cao, “dự án kỷ luật trọng điểm đặc trưng” quốc gia, kế hoạch giáo dục và đào tạo kỹ sư xuất sắc, dự án nghiên cứu và thực hành kỹ thuật mới. [1] Cơ sở tuyển chọn và đào tạo sĩ quan dự bị của Quân đội Giải phóng Nhân dân Trung Quốc, một trong những các cơ sở đào tạo và trung tâm nghiên cứu khoa học quan trọng cho các chuyên gia cao cấp trong ngành thủy lợi và thủy điện, sản xuất thiết bị, in ấn và đóng gói ở Tây Bắc Trung Quốc. [2-3]
Trường được thành lập vào năm 1949 khi Chính phủ Nhân dân tiếp quản Trường Dạy nghề Công nghiệp Tiên tiến Peiping Quốc gia. Năm 1998, trường được chuyển từ Bộ Công nghiệp Máy móc đến tỉnh Thiểm Tây. Năm 2002, tỉnh Thiểm Tây đã phê duyệt việc hợp nhất Trường Công nghiệp Dụng cụ Tây An vào Đại học Công nghệ Tây An.
Tính đến tháng 3 năm 2022, ba cơ sở Kim Hoa, Qujiang và Lianhu và Công viên Khoa học và Công nghệ Đại học có tổng diện tích 1,352 triệu mét vuông; có 17 trường cao đẳng và 1 khoa giảng dạy, 69 chuyên ngành đại học; 9 nghiên cứu sinh sau tiến sĩ trạm di động, 15 chương trình đào tạo trình độ tiến sĩ chuyên ngành cấp một, 27 chương trình thạc sĩ chuyên ngành cấp độ một, 13 chương trình thạc sĩ cấp độ chuyên nghiệp; 1 chương trình đào tạo cấp độ một ngành học trọng điểm quốc gia; 3 trung tâm trình diễn giảng dạy thực nghiệm cấp quốc gia; hơn 2.660 giảng viên; là 13 xưởng hàn lâm và 4 viện sĩ được bổ nhiệm kép; hơn 18.000 sinh viên đại học toàn thời gian và gần 9.000 sinh viên tiến sĩ và thạc sĩ. [4]
Thông qua video hiểu thêm về trường
Chuyên ngành đào tạo
Tính đến tháng 3 năm 2022, trường có 17 trường cao đẳng và 1 khoa giảng dạy, cung cấp 69 chuyên ngành đại học. [4] [29]
Trường đại học | Chuyên ngành tuyển sinh (Lớp) | gia đình | Hệ thống học thuật |
---|---|---|---|
Tài liệu khoa học và kỹ thuật | Bách khoa | bốn năm | |
Khoa học và Kỹ thuật Vật liệu (Lớp Xuất sắc) | Bách khoa | bốn năm | |
Kỹ thuật kiểm soát và xử lý vật liệu | Bách khoa | bốn năm | |
vật lý vật chất | Bách khoa | bốn năm | |
hóa học vật liệu | Bách khoa | bốn năm | |
Vật liệu và thiết bị năng lượng mới | Bách khoa | bốn năm | |
Thiết kế và sản xuất cơ khí và tự động hóa của nó | Bách khoa | bốn năm | |
Thiết kế cơ khí, sản xuất và tự động hóa (Hạng xuất sắc) | Bách khoa | bốn năm | |
Kỹ thuật xe cộ | Bách khoa | bốn năm | |
Công nghệ và Dụng cụ Đo lường và Kiểm soát | Bách khoa | bốn năm | |
Khoa học và Kỹ thuật Thông tin Quang điện tử | Bách khoa | bốn năm | |
Kỹ thuật sản xuất thông minh | Bách khoa | bốn năm | |
Kỹ thuật Công nghiệp (Kỹ thuật) | Bách khoa | bốn năm | |
Trường In ấn, Bao bì và Truyền thông Kỹ thuật số, Đại học Công nghệ Tây An | Kỹ thuật in | Bách khoa | bốn năm |
Kỹ thuật in (Hạng xuất sắc) | Bách khoa | bốn năm | |
Kỹ thuật đóng gói | Bách khoa | bốn năm | |
công nghệ truyền thông kỹ thuật số | Bách khoa | bốn năm | |
Tự động hóa (bao gồm kỹ thuật thông tin điện tử, tự động hóa (hạng xuất sắc), kỹ thuật điện và điều khiển thông minh) | Bách khoa | bốn năm | |
Khoa học và Công nghệ Điện tử | Bách khoa | bốn năm | |
Kỹ thuật Truyền thông | Bách khoa | bốn năm | |
Khoa học và Kỹ thuật Vi điện tử | Bách khoa | bốn năm | |
Thiết kế mạch tích hợp và tích hợp hệ thống | Bách khoa | bốn năm | |
kỹ thuật chế tạo người máy | Bách khoa | bốn năm | |
Kinh tế học | Khoa học / Văn học và Lịch sử | bốn năm | |
Quản trị Kinh doanh (bao gồm Quản trị Kinh doanh, Tiếp thị, Quản lý Nguồn nhân lực) | Khoa học / Văn học và Lịch sử | bốn năm | |
tài chính | Bách khoa | bốn năm | |
Kế toán | Bách khoa | bốn năm | |
kinh tế quốc tế và thương mại | Khoa học / Văn học và Lịch sử | bốn năm | |
Hệ thống thông tin và quản lý thông tin | Bách khoa | bốn năm | |
Ứng dụng và quản lý dữ liệu lớn | Bách khoa | bốn năm | |
Kỹ thuật Công nghiệp (Quản lý) | Bách khoa | bốn năm | |
Kỹ thuật tài nguyên nước và thủy điện | Bách khoa | bốn năm | |
Bảo tồn nước và Kỹ thuật thủy điện (Hạng xuất sắc) | Bách khoa | bốn năm | |
Năng lượng và Kỹ thuật Điện | Bách khoa | bốn năm | |
Khoa học và Kỹ thuật Năng lượng Mới | Bách khoa | bốn năm | |
Kỹ thuật Thủy văn và Tài nguyên nước | Bách khoa | bốn năm | |
Kỹ thuật thủy lợi nông nghiệp | Bách khoa | bốn năm | |
Khoa học và Kỹ thuật Cấp thoát nước | Bách khoa | bốn năm | |
Kỹ thuật về môi trường | Bách khoa | bốn năm | |
Tiếng Anh | Văn học và lịch sử | bốn năm | |
Pháp luật | Văn học và lịch sử | bốn năm | |
tiếng Nhật | Văn học và lịch sử | bốn năm | |
Thông tin và Khoa học Máy tính | Bách khoa | bốn năm | |
Hóa học ứng dụng | Bách khoa | bốn năm | |
Kỹ thuật Dược phẩm | Bách khoa | bốn năm | |
Thống kê áp dụng | Bách khoa | bốn năm | |
Vật lý ứng dụng | Bách khoa | bốn năm | |
Khoa học dữ liệu và Công nghệ dữ liệu lớn | Bách khoa | bốn năm | |
khoa học máy tính và công nghệ | Bách khoa | bốn năm | |
Khoa học và Công nghệ Máy tính (Lớp Xuất sắc) | Bách khoa | bốn năm | |
kỹ thuật phần mềm | Bách khoa | bốn năm | |
kỹ thuật mạng | Bách khoa | bốn năm | |
Kỹ thuật IoT | Bách khoa | bốn năm | |
trí tuệ nhân tạo | Bách khoa | bốn năm | |
kiểu dáng công nghiệp | Bách khoa | bốn năm | |
Thiết kế (bao gồm thiết kế truyền thông trực quan, thiết kế môi trường, thiết kế sản phẩm) | nghệ thuật | bốn năm | |
Mỹ thuật (bao gồm nhiếp ảnh và điêu khắc) | nghệ thuật | bốn năm | |
hoạt hình | nghệ thuật | bốn năm | |
công trình dân dụng | Bách khoa | bốn năm | |
Quản lý kỹ thuật | Bách khoa | bốn năm | |
cơ khí kỹ thuật | Bách khoa | bốn năm | |
Quy hoạch thị trấn và quốc gia | Bách khoa | năm năm | |
ngành kiến trúc | Bách khoa | năm năm | |
Kỹ thuật không gian ngầm đô thị | Bách khoa | bốn năm | |
Điện (bao gồm kỹ thuật điện và tự động hóa, kỹ thuật thông tin lưới điện thông minh) | Bách khoa | bốn năm | |
Các ngành đào tạo của trường phân hiệu | Kỹ thuật công nghiệp | Bách khoa | bốn năm |
Thiết kế Cơ khí, Chế tạo và Tự động hóa (Giáo dục Hợp tác Trung-nước ngoài) | Bách khoa | bốn năm | |
Khoa học và Công nghệ Điện tử (Giáo dục hợp tác Trung-nước ngoài) | Bách khoa | bốn năm | |
Kỹ thuật xây dựng (giáo dục hợp tác Trung-nước ngoài) | Bách khoa | bốn năm | |
Khoa học máy tính và Công nghệ (giáo dục hợp tác Trung-nước ngoài) | Bách khoa |