Thông tin về trường
- Năm thành lập: 1903
- Tên tiếng Anh: Hunan Agricultural University
- Tên tiếng Trung: 湖南农业大学
- Website: http://www.hunau.edu.cn
- Tên viết tắt: HUNAU
Giới thiệu
Trường Đại học Nông nghiệp Hồ Nam (Hunan Agricultural University), gọi tắt là “Đại học Nông nghiệp Hồ Nam”, nằm ở thành phố Trường Sa, tỉnh Hồ Nam, đợt đầu tiên các trường đại học thí điểm cấp quốc gia cho chương trình giáo dục và đào tạo cho những tài năng nông lâm xuất sắc, các trường đại học chọn lọc quốc gia “Dự án nâng cao năng lực cơ bản các trường đại học miền Trung và miền Tây”, các trường đại học xây dựng “Dự án kỷ luật trọng điểm” quốc gia. Các trường đại học xây dựng quốc gia – dự án sau đại học liên kết công lập cấp bậc đại học thực hiện các trường đại học, các trường đại học xây dựng cấp A “kép hạng nhất” tỉnh Hồ Nam, và các trường đại học miễn giảm trình độ sau đại học. [2]
Đại học Nông nghiệp Hồ Nam bắt đầu từ trường Tư thục trải qua các giai đoạn của Trường dạy nghề nông nghiệp tiên tiến Xiuye tư nhân Hồ Nam, Cao đẳng Nông lâm Xiuye tỉnh Hồ Nam, và Cao đẳng Nông nghiệp Hồ Nam. Tháng 3 năm 1951, Trường Cao đẳng hợp nhất với Trường Cao đẳng Nông nghiệp Đại học Hồ Nam để thành lập Trường Cao đẳng Nông nghiệp Hồ Nam; tháng 11 cùng năm, Chủ tịch Mao Trạch Đông viết tên trường. Năm 1978, nó bắt đầu tuyển sinh sau đại học. Năm 1987, nó bắt đầu tuyển sinh tiến sĩ. Vào tháng 3 năm 1994, nó được đổi tên thành Đại học Nông nghiệp Hồ Nam. [2]
Tính đến tháng 3 năm 2022, trường có diện tích 235 ha (khoảng 3.525 mu), với diện tích xây dựng 1,04 triệu mét vuông, tổng tài sản cố định không bao gồm đất là 1,8 tỷ nhân dân tệ, thiết bị giảng dạy và nghiên cứu khoa học của 330 triệu nhân dân tệ; có 20 trường cao đẳng, 1 trường cao đẳng độc lập, trường cao học và trường cao đẳng giáo dục thường xuyên; 80 chuyên ngành đại học và 2 chuyên ngành cao đẳng cơ sở; 10 trạm nghiên cứu sau tiến sĩ, 11 bộ môn cấp đầu tiên được cấp bằng tiến sĩ và 24 ngành đầu tiên – các ngành cấp độ được ủy quyền cấp bằng thạc sĩ. Có 14 hạng mục ủy quyền cấp bằng thạc sĩ; có 1.555 giáo viên toàn thời gian, 31.522 sinh viên đại học toàn thời gian (bao gồm 5.757 trường cao đẳng độc lập) và 5.847 sinh viên sau đại học. [2-3]
Thông qua video hiểu thêm về trường
Chuyên ngành đào tạo
Tính đến tháng 3 năm 2022, trường có 20 trường cao đẳng, 1 trường cao đẳng độc lập, trường cao học và trường cao đẳng giáo dục thường xuyên, với các ngành học bao gồm 10 ngành chính là nông nghiệp, kỹ thuật, văn học, khoa học, kinh tế, quản lý, luật, y học, giảng dạy và nghệ thuật. Có 80 chuyên ngành đại học và 2 chuyên ngành cao đẳng (quản trị công nghiệp và thương mại, kế toán). [21] [72]
Trường đại học | Đại học | Hạng mục bằng cấp | Hệ thống học thuật |
---|---|---|---|
Nông học | Nông học | bốn năm | |
Khoa học cỏ | Nông học | bốn năm | |
Khoa học và Kỹ thuật Hạt giống | Nông học | bốn năm | |
thuốc lá | Nông học | bốn năm | |
Khoa học và Công nghệ Thực vật | Nông học | bốn năm | |
Cơ sở Khoa học và Kỹ thuật Nông nghiệp | Nông học | bốn năm | |
làm vườn | Nông học | bốn năm | |
Tài nguyên và phát triển y học Trung Quốc | khoa học | bốn năm | |
khoa học trà | Nông học | bốn năm | |
bảo vệ thực vật | Nông học | bốn năm | |
Tin sinh học | khoa học | bốn năm | |
Kiểm dịch động thực vật | khoa học | bốn năm | |
Kỹ thuật về môi trường | Kỹ thuật | bốn năm | |
Tài nguyên Nông nghiệp và Môi trường | Nông học | bốn năm | |
quản lý tài nguyên đất | ban quản lý | bốn năm | |
Khoa học môi trường | khoa học | bốn năm | |
Kỹ thuật an toàn | Kỹ thuật | bốn năm | |
sinh thái học | khoa học | bốn năm | |
Công nghệ sinh học | khoa học | bốn năm | |
Sinh học | khoa học | bốn năm | |
Kỹ thuật sinh học | Kỹ thuật | bốn năm | |
động vật học | Nông học | bốn năm | |
Nuôi trồng thủy sản | Nông học | bốn năm | |
Khoa học và Công nghệ Thủy cung | Nông học | bốn năm | |
thuốc thú y | Nông học | bốn năm | |
hiệu thuốc động vật | Nông học | bốn năm | |
Thiết kế và sản xuất cơ khí và tự động hóa của nó | Kỹ thuật | bốn năm | |
Cơ giới hóa nông nghiệp và tự động hóa | Kỹ thuật | bốn năm | |
Kỹ thuật Dịch vụ Ô tô | Kỹ thuật | bốn năm | |
Kỹ thuật xe cộ | Kỹ thuật | bốn năm | |
kỹ thuật cơ điện tử | Kỹ thuật | bốn năm | |
công trình dân dụng | Kỹ thuật | bốn năm | |
Kỹ thuật tài nguyên nước và thủy điện | Kỹ thuật | bốn năm | |
Quản lý kỹ thuật | ban quản lý | bốn năm | |
Hóa học ứng dụng | khoa học | bốn năm | |
hóa học vật liệu | khoa học | bốn năm | |
sân vườn | Nông học | bốn năm | |
phong cảnh khu vườn | Kỹ thuật | bốn năm | |
thiết kế môi trường | Mỹ thuật | bốn năm | |
Thiết kế sản phẩm | Mỹ thuật | bốn năm | |
Hình ảnh Thiết kế truyền thông | Mỹ thuật | bốn năm | |
Địa lý Nhân văn và Quy hoạch Đô thị và Nông thôn | khoa học | bốn năm | |
Khoa học và kỹ thuật thực phẩm | Kỹ thuật | bốn năm | |
chất lượng và an toàn thực phẩm | Kỹ thuật | bốn năm | |
Kỹ thuật thông tin | Kỹ thuật | bốn năm | |
khoa học máy tính và công nghệ | Kỹ thuật | bốn năm | |
Kỹ thuật thông tin điện tử | Kỹ thuật | bốn năm | |
số liệu thống kê | khoa học | bốn năm | |
Thông tin và Khoa học Máy tính | khoa học | bốn năm | |
Kỹ thuật IoT | Kỹ thuật | bốn năm | |
Khoa học dữ liệu và Công nghệ dữ liệu lớn | khoa học | bốn năm | |
Khoa học và Công nghệ Thông minh | khoa học | bốn năm | |
Quản lý kinh doanh | ban quản lý | bốn năm | |
kinh tế quốc tế và thương mại | Kinh tế học | bốn năm | |
Kế toán | ban quản lý | bốn năm | |
tiếp thị | ban quản lý | bốn năm | |
thương mại điện tử | ban quản lý | bốn năm | |
tài chính | Kinh tế học | bốn năm | |
Kinh tế học | Kinh tế học | bốn năm | |
Quản lý kinh tế nông lâm nghiệp | ban quản lý | bốn năm | |
Sự đầu tư | Kinh tế học | bốn năm | |
phát triển khu vực nông thôn | ban quản lý | bốn năm | |
Quản lý kinh tế nông lâm nghiệp (Giáo dục hợp tác Trung – nước ngoài) | ban quản lý | bốn năm | |
Kinh tế học | bốn năm | ||
Sự quản lý | ban quản lý | bốn năm | |
quản lý tiện ích công cộng | ban quản lý | bốn năm | |
lao động và an sinh xã hội | ban quản lý | bốn năm | |
công tac xa hội | Pháp luật | bốn năm | |
Pháp luật | Pháp luật | bốn năm | |
Tiếng Anh | văn chương | bốn năm | |
tiếng Nhật | văn chương | bốn năm | |
Công nghệ Giáo dục | sư phạm | bốn năm | |
tâm lý học ứng dụng | khoa học | bốn năm | |
sư phạm | sư phạm | bốn năm | |
Giáo dục tư tưởng và chính trị | Pháp luật | bốn năm | |
Thể thao xã hội và kèm cặp | sư phạm | bốn năm | |
Màn biểu diễn | Mỹ thuật | bốn năm | |
giáo dục thể chất | sư phạm | bốn năm | |
Màn trình diễn khiêu vũ | Mỹ thuật | Bốn năm [22] |