Thông tin về trường
- Năm thành lập: 1958
- Tên tiếng Anh: Jishou University
- Tên tiếng Trung: 吉首大学
- Website: http://www.jsu.edu.cn
- Tên viết tắt:
Giới thiệu
Đại học Jishou (Đại học Jishou), gọi tắt là “Đại học Jishou”, [1] trường tọa lạc tại thành phố Jishou và Trương Gia Giới, là trường đại học do Ủy ban Dân tộc Bang và Chính phủ Nhân dân tỉnh đồng thành lập. Tỉnh Hồ Nam là một trường đại học xây dựng kỷ luật hạng nhất trong nước. [104] Trường có đủ điều kiện để giới thiệu sinh viên sau đại học được miễn giảm. [104] Trường đã được chọn vào “Dự án nâng cao năng lực cơ bản của các trường đại học ở Trung Tây“, “Giáo dục và Đào tạo Tiến sĩ Xuất sắc Chương trình”, “Chương trình Giáo dục và Đào tạo Nhân tài Nông nghiệp và Lâm nghiệp Xuất sắc“, “Phục vụ Dự án Đào tạo Tiến sĩ theo Nhu cầu Đặc biệt Quốc gia“, “Kế hoạch Tỉnh Hồ Nam 2011“, là thành viên của Liên minh Doanh nghiệp – Trường học Gia công phần mềm Trung Quốc. [2]
Trường được thành lập vào tháng 4 năm 1958 và được tái thăng cấp thành trường cùng năm, Phân hiệu Xiangxi của Trường Cao đẳng Y tế Xiangya thuộc Đại học Trung Nam được sáp nhập vào Đại học Jishou để tạo thành Khoa Khoa học Y tế, và Chi nhánh Xiangxi của Đại học Xiangtan được sáp nhập vào Đại học Jishou; năm 2002, Trường Đại học Giáo dục Đại học Wuling (Đại học Wuling) sáp nhập vào Đại học Jishou để trở thành cơ sở Zhangjiajie của Đại học Jishou. [1]
Tính đến tháng 6 năm 2022, trường có tổng diện tích hơn 2.900 mẫu Anh, với diện tích xây dựng gần 600.000 mét vuông, tổng giá trị thiết bị giảng dạy và nghiên cứu khoa học là 330 triệu nhân dân tệ, và hơn 6 triệu khối lượng tài liệu giấy và điện tử khác nhau; có 22 trường cao đẳng giảng dạy, các chương trình và 17 chương trình thạc sĩ chuyên nghiệp; Có gần 1.500 người, hơn 1.100 giáo viên toàn thời gian; hơn 30.000 sinh viên thuộc nhiều loại khác nhau, bao gồm 20.000 sinh viên đại học, thạc sĩ, nghiên cứu sinh và sinh viên quốc tế. [3] [101]
Thông qua video hiểu thêm về trường
Chuyên ngành đào tạo
Theo trang web chính thức của trường vào tháng 6 năm 2022, trường có 21 cao đẳng giảng dạy và 78 chuyên ngành đại học, bao gồm 12 ngành đại học. [22] [93] [101]
Trường đại học | Đại học | Danh mục trao bằng cấp |
---|---|---|
khoa học máy tính và công nghệ | Kỹ thuật | |
Kỹ thuật điện và tự động hóa | Kỹ thuật | |
Kỹ thuật thông tin điện tử | Kỹ thuật | |
Kỹ thuật Truyền thông | Kỹ thuật | |
Khoa học dữ liệu và Công nghệ dữ liệu lớn | Kỹ thuật | |
Hóa học | khoa học | |
Hóa học (Bình thường) | khoa học | |
Kỹ thuật và Công nghệ Hóa học | Kỹ thuật | |
Khoa học và kỹ thuật thực phẩm | Kỹ thuật | |
Vật lý (Bình thường) | khoa học | |
Thiết kế và sản xuất cơ khí và tự động hóa của nó | Kỹ thuật | |
Tài liệu khoa học và kỹ thuật | Kỹ thuật | |
Khoa học và Công nghệ Thông tin Điện tử | Kỹ thuật | |
kỹ thuật cơ điện tử | Kỹ thuật | |
Tiệm thuốc | khoa học | |
Kỹ thuật Dược phẩm | Kỹ thuật | |
Sinh học | khoa học | |
Khoa học sinh học (Bình thường) | khoa học | |
Kỹ thuật về môi trường | Kỹ thuật | |
Kỹ thuật sinh học | Kỹ thuật | |
kỹ thuật phần mềm | Kỹ thuật | |
Giáo dục tư tưởng và chính trị | Pháp luật | |
Lịch sử (Bình thường) | Lịch sử | |
Ngôn ngữ và Văn học Trung Quốc | văn chương | |
Ngôn ngữ và Văn học Trung Quốc (Bình thường) | văn chương | |
Báo chí | văn chương | |
Internet và phương tiện mới | văn chương | |
y học lâm sàng | dược phẩm | |
Châm cứu và Tuina | dược phẩm | |
công nghệ hình ảnh y tế | khoa học | |
công nghệ xét nghiệm y tế | khoa học | |
Điều dưỡng | khoa học | |
Kinh tế học | Kinh tế học | |
kinh tế quốc tế và thương mại | Kinh tế học | |
Quản lý kinh doanh | ban quản lý | |
Kế toán | ban quản lý | |
Pháp luật | Pháp luật | |
quản lý tiện ích công cộng | ban quản lý | |
Quản lý du lịch | ban quản lý | |
thương mại điện tử | ban quản lý | |
Quản trị nhân sự | ban quản lý | |
Tiếng Anh | văn chương | |
Tiếng anh (bình thường) | văn chương | |
tiếng Nhật | văn chương | |
dịch | văn chương | |
Tiếng Anh thương mại | văn chương | |
Toán học và Toán học Ứng dụng (Bình thường) | khoa học | |
số liệu thống kê | khoa học | |
kỹ thuật tài chính | Kinh tế học | |
phong cảnh khu vườn | Kỹ thuật | |
Quy hoạch thị trấn và quốc gia | Kỹ thuật | |
công trình dân dụng | Kỹ thuật | |
ngành kiến trúc | Kỹ thuật | |
giáo dục thể chất | sư phạm | |
Wushu và các môn thể thao truyền thống quốc gia | sư phạm | |
Âm nhạc | Mỹ thuật | |
nhảy | Mỹ thuật | |
Mỹ thuật (Bình thường) | Mỹ thuật | |
Hình ảnh Thiết kế truyền thông | Mỹ thuật | |
thiết kế môi trường | Mỹ thuật | |
nghệ thuật truyền thông kỹ thuật số | Mỹ thuật | |
giáo dục mầm non | sư phạm | |
giáo dục tiểu học |
Trường đại học | Chuyên môn | gia đình |
---|---|---|
giáo dục mầm non | Văn học và lịch sử | |
Bách khoa | ||
giáo dục tiểu học | Văn học và lịch sử | |
Bách khoa | ||
Giáo dục ngôn ngữ ở trường tiểu học | Văn học và lịch sử | |
Giáo dục Toán tiểu học | Bách khoa | |
Giáo dục tiếng Anh tiểu học | Văn học và lịch sử | |
Bách khoa | ||
giáo dục âm nhạc | Nghệ thuật (Văn bản) | |
nghệ thuật (khoa học) | ||
Giáo dục nghệ thuật | Nghệ thuật (Văn bản) | |
nghệ thuật (khoa học) | ||
giáo dục thể chất | Thể thao (Văn bản) | |
Giáo dục thể chất (Lý thuyết) [103] |