Thông tin về trường

  1. Năm thành lập: 1951
  2. Tên tiếng Anh: Yunnan Minzu University
  3. Tên tiếng Trung: 云南民族大学
  4. Website:
  5. Tên viết tắt: YMU

Giới thiệu

Đại học Vân Nam Minzu (Yunnan Minzu University), tọa lạc tại thành phố Côn Minh, tỉnh Vân Nam,  một trường đại học trọng điểm toàn diện cấp tỉnh do Bộ Giáo dục, Ủy ban Dân tộc Quốc gia và Chính phủ Nhân dân tỉnh Vân Nam, Cơ sở Đào tạo Nhân tài Song ngữ của Ủy ban Dân tộc Quốc gia và các cơ sở đăng cai cấp học bổng của chính phủ Trung Quốc cho sinh viên quốc tế tại Trung Quốc. Đây là đơn vị cấp bằng tiến sĩ. [1-3]     
Đại học Dân tộc Vân Nam được thành lập vào ngày 1 tháng 8 năm 1951. Tiền thân của trường là Đại học Dân tộc Vân Nam, là một trong những cơ sở đào tạo bậc cao dành cho các dân tộc được thành lập sớm nhất tại Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa.
Theo trang web chính thức của trường vào tháng 8 năm 2022, trường có hai cơ sở là Lianhua Campus và Yuhua Campus, có diện tích 2.550 mu, với diện tích xây dựng trường là 819.500 mét vuông; có hơn 2,4 triệu giấy sách và gần 1,3 triệu bản sách điện tử. Có 26 trường cao đẳng và 76 chuyên ngành đại học; có 2 trạm nghiên cứu sau tiến sĩ, 2 chương trình đào tạo tiến sĩ ngành cấp một, 16 chương trình thạc sĩ ngành cấp một và 11 chương trình thạc sĩ ngành cấp hai (không bao gồm các ngành cấp 1). Có 1.770 giảng viên và 33.344 sinh viên, trong đó có 27.244 sinh viên đại học, 3.765 sinh viên thạc sĩ, 108 nghiên cứu sinh tiến sĩ và 321 sinh viên quốc tế. Có 3.231 sinh viên dự bị đến từ các dân tộc thiểu số, 187 sinh viên đại học cơ sở tại Shangri-La trường, và 18.967 học sinh giáo dục thường xuyên. [4]

Thông qua video hiểu thêm về trường

Chuyên ngành đào tạo

Các Khoa và Chuyên ngành của Đại học Quốc gia Vân Nam
cao đẳng trung học
chuyên
mã chuyên nghiệp
Hệ thống học thuật
bằng cấp được trao
học viện chủ nghĩa Mác
030503
bốn năm
LL.B
Trường kinh tế
020201
bốn năm
Cử nhân kinh tế
020202
bốn năm
Cử nhân kinh tế
020401
bốn năm
Cử nhân kinh tế
trường luật
030301K
bốn năm
LL.B
Trường Chính trị – Hành chính công
(Học ​​viện vũ trang nhân dân)
030201
bốn năm
LL.B
120401
bốn năm
Cử nhân quản trị
120402
bốn năm
Cử nhân quản trị
120403
bốn năm
Cử nhân quản trị
Trường xã hội học
030301
bốn năm
LL.B
030302
bốn năm
LL.B
030302T
bốn năm
LL.B
Trường Dân tộc học và Lịch sử
030401
bốn năm
LL.B
060101
bốn năm
Cử nhân lịch sử
Trường giáo dục
040104
bốn năm
Cử nhân Sư Phạm
040106
bốn năm
Cử nhân Sư Phạm
071102
bốn năm
Cử nhân Sư Phạm
Viện thể thao
040201
bốn năm
Cử nhân Sư Phạm
040203
bốn năm
Cử nhân Sư Phạm
040204K
bốn năm
Cử nhân Sư Phạm
Khoa Văn học và Truyền thông
050101
bốn năm
Cử nhân nghệ thuật
050302
bốn năm
Cử nhân nghệ thuật
050303
bốn năm
Cử nhân nghệ thuật
050306T
bốn năm
Cử nhân nghệ thuật
Viện văn hóa quốc gia
050104
bốn năm
Cử nhân nghệ thuật
050305
bốn năm
Cử nhân nghệ thuật
Trường ngoại ngữ
050201
bốn năm
Cử nhân nghệ thuật
050207
bốn năm
Cử nhân nghệ thuật
050261
bốn năm
Cử nhân nghệ thuật
Viện Văn hóa và Ngôn ngữ Đông Nam Á Đông Nam Á
(Viện nghiên cứu quốc gia)
050210
bốn năm
Cử nhân nghệ thuật
050212
bốn năm
Cử nhân nghệ thuật
050213
bốn năm
Cử nhân nghệ thuật
050214
bốn năm
Cử nhân nghệ thuật
050215
bốn năm
Cử nhân nghệ thuật
050216
bốn năm
Cử nhân nghệ thuật
050217
bốn năm
Cử nhân nghệ thuật
050219
bốn năm
Cử nhân nghệ thuật
050220
bốn năm
Cử nhân nghệ thuật
050221
bốn năm
Cử nhân nghệ thuật
050223
bốn năm
Cử nhân nghệ thuật
050239
bốn năm
Cử nhân nghệ thuật
050240
bốn năm
Cử nhân nghệ thuật
050242
bốn năm
Cử nhân nghệ thuật
050243
bốn năm
Cử nhân nghệ thuật
học viện nghệ thuật
130201
bốn năm
Cử nhân nghệ thuật
130202
bốn năm
Cử nhân nghệ thuật
130205
bốn năm
Cử nhân nghệ thuật
130401
bốn năm
Cử nhân nghệ thuật
trường Toán và Khoa học Máy tính
070101
bốn năm
Cử nhân khoa học
080901
bốn năm
Cử nhân kỹ thuật
080910
bốn năm
Cử nhân kỹ thuật
Trường Kỹ thuật Điện và Thông tin
070201
bốn năm
Cử nhân khoa học
080601
bốn năm
Cử nhân kỹ thuật
080701
bốn năm
Cử nhân kỹ thuật
080703
bốn năm
Cử nhân kỹ thuật
081001
bốn năm
Cử nhân kỹ thuật
Khoa Hóa học và Môi trường
070301
bốn năm
Cử nhân khoa học
070302
bốn năm
Cử nhân khoa học
082502
bốn năm
Cử nhân kỹ thuật
Cao đẳng Y học dân tộc
071002
bốn năm
Cử nhân khoa học
081302
bốn năm
Cử nhân kỹ thuật
100705T
bốn năm
Cử nhân khoa học
Trường quản lý
120201 nghìn
bốn năm
Cử nhân quản trị
120203
bốn năm
Cử nhân quản trị
120204
bốn năm
Cử nhân quản trị
Trường Cao đẳng nghề Quốc tế Lanmei
(trường dạy nghề)
020307T
bốn năm
Cử nhân kinh tế
050107T
bốn năm
Cử nhân nghệ thuật
120102
bốn năm
Cử nhân quản trị
120901 nghìn
bốn năm
Cử nhân quản trị
130502
bốn năm
Cử nhân nghệ thuật
130507
bốn năm
Cử nhân nghệ thuật

Kiểm tra tiếng Hoa trực tuyến

Bạn đã biết trình độ tiếng Hoa hiện tại của mình chưa?
Bắt đầu làm bài kiểm tra >>

Nhận tư vấn từ CLC

Hãy để lại thông tin, chuyên viên tư vấn của CLC sẽ liên lạc với bạn trong thời gian sớm nhất.





    TRƯỜNG HỌC LIÊN KẾT