Thông tin về trường
- Năm thành lập: 1941
- Tên tiếng Anh: Guizhou Normal University
- Tên tiếng Trung: 贵州师范大学
- Website: http://www.gznu.edu.cn
- Tên viết tắt: GZNU
Giới thiệu
Đại học Sư phạm Quý Châu, được gọi là “Đại học Sư phạm Quý Châu”, nằm ở thành phố Quý Dương, tỉnh Quý Châu, được thành lập bởi Bộ Giáo dục Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa và tỉnh Quý Châu. Trường đã được chọn vào danh sách “Đổi mới và Kế hoạch giới thiệu nhân tài cho các cơ sở giáo dục đại học”, dự án nâng cao năng lực cơ bản cho các trường cao đẳng và đại học ở miền Trung và miền Tây, kế hoạch đào tạo giáo viên giỏi, dự án nghiên cứu và thực hành kỹ thuật mới, và trường đại học xây dựng kỷ luật hạng nhất ở Quý Châu. [1-4]
Trường được thành lập vào năm 1941, tiền thân là “Trường Cao đẳng Sư phạm Quốc gia Quý Dương”, năm 1950 được đổi tên thành “Trường Cao đẳng Sư phạm Quý Dương”; năm 1956, trường chính thức được Bộ Giáo dục bàn giao cho Chính phủ Nhân dân tỉnh Quý Châu. Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa, năm 1958, Tỉnh ủy Quý Châu của Đảng Cộng sản Trung Quốc quyết định Thành lập “Đại học Quý Châu” mới tại Đại học Sư phạm Quý Dương theo hình thức liên kết đào tạo, năm 1959, Đại học Quý Châu được tách ra khỏi trường; Năm 1985, trường được đổi tên thành “Đại học Sư phạm Quý Châu”; năm 1996, trường được Đại học Chính quyền Nhân dân tỉnh Quý Châu xác định là trọng điểm cấp tỉnh; năm 2004, Trường Cao đẳng Kỹ thuật và Dạy nghề Bách khoa Quý Châu cũ được sáp nhập. [1]
Tính đến tháng 6 năm 2022, trường có ba cơ sở tại Huaxi, Baoshan và Baiyun, trên diện tích gần 2.800 mẫu Anh, với bộ sưu tập hơn 2,875 triệu tập tài liệu giấy, bao gồm hơn 100.000 cuốn sách cổ và hơn 1.925 triệu cuốn sách điện tử; Có 41.000 sinh viên toàn thời gian và 2.630 giảng viên; có 25 trường cao đẳng, 1 trường cao đẳng giáo dục thường xuyên, 1 trường cao đẳng độc lập và 86 chuyên ngành đại học; có 6 điểm cho phép tiến sĩ ngành cấp một (bao gồm 32 điểm thứ hai – các ngành cấp độ), 24 điểm ủy quyền trình độ thạc sĩ ngành cấp độ đầu tiên và 17 điểm ủy quyền trình độ thạc sĩ loại chuyên nghiệp. [5] [69]
Thông qua video hiểu thêm về trường
Chuyên ngành đào tạo
Trường đại học | chức danh nghề nghiệp | Cử nhân khoa học | thể loại |
---|---|---|---|
Ngôn ngữ và Văn học Trung Quốc | văn chương | S | |
Giáo dục Quốc tế Trung Quốc | văn chương | F | |
đài phát thanh và truyền hình | văn chương | F | |
Nghệ thuật phát thanh và dẫn chương trình | Mỹ thuật | F | |
liên lạc | văn chương | F | |
Pháp luật | Pháp luật | F | |
tiếng Nga | văn chương | S | |
Tiếng Anh | văn chương | S | |
tiếng Nhật | văn chương | F | |
Lịch sử | Lịch sử | S | |
Giáo dục tư tưởng và chính trị | Pháp luật | S | |
công tac xa hội | Pháp luật | F | |
Khoa học chính trị và Quản trị công | Pháp luật | F | |
quản lý tiện ích công cộng | ban quản lý | F | |
sân vườn | Nông học | F | |
Khoa học Thông tin Địa lý | khoa học | F | |
Khoa học môi trường | khoa học | F | |
quản lý tài nguyên đất | ban quản lý | F | |
Hóa học | khoa học | S | |
Hóa học ứng dụng | khoa học | F | |
giáo dục khoa học | sư phạm | S | |
hóa học vật liệu | khoa học | F | |
Quản lý Công nghiệp Văn hóa | ban quản lý | F | |
Quản lý du lịch | ban quản lý | F | |
quản lý khách sạn | ban quản lý | F | |
Kỹ thuật điện và tự động hóa | Kỹ thuật | F | |
Thiết kế và sản xuất cơ khí và tự động hóa của nó | Kỹ thuật | F | |
Kỹ thuật kiểm soát và xử lý vật liệu | Kỹ thuật | F | |
Kỹ thuật luyện kim | Kỹ thuật | F | |
công trình dân dụng | Kỹ thuật | F | |
Tài liệu khoa học và kỹ thuật | Kỹ thuật | F | |
Quản lý kỹ thuật | Kỹ thuật | F | |
chi phí dự án | Kỹ thuật | F | |
Kỹ thuật vật liệu kim loại | Kỹ thuật | F | |
giáo dục thể chất | sư phạm | S | |
Đào tạo thể thao | sư phạm | F | |
Hướng dẫn và Quản lý Thể thao Xã hội | sư phạm | F | |
Wushu và các môn thể thao truyền thống quốc gia | sư phạm | J | |
thương mại điện tử | ban quản lý | F | |
tiếp thị | ban quản lý | F | |
Quản lý tài chính | ban quản lý | F | |
thư viện Khoa học | ban quản lý | F | |
Kinh tế học | Kinh tế học | F | |
Hệ thống thông tin và quản lý thông tin | ban quản lý | F | |
Giáo dục (Nghệ thuật Tự do Tích hợp) | sư phạm | S | |
Công nghệ giáo dục (Công nghệ thông tin giáo dục) | sư phạm | S | |
giáo dục mầm non | sư phạm | S | |
giáo dục tiểu học | sư phạm | S | |
tâm lý học ứng dụng | khoa học | S | |
khoa học máy tính và công nghệ | Kỹ thuật | S | |
công nghệ truyền thông kỹ thuật số | Kỹ thuật | F | |
Kỹ thuật Truyền thông | Kỹ thuật | F | |
Kỹ thuật IoT | Kỹ thuật | F | |
Khoa học dữ liệu và Công nghệ dữ liệu lớn | Kỹ thuật | F | |
Toán học và Toán học Ứng dụng | khoa học | S | |
Thông tin và Khoa học Máy tính | khoa học | F | |
Thống kê áp dụng | khoa học | F | |
vật lý học | khoa học | S | |
Khoa học và Công nghệ Thông tin Điện tử | khoa học | F | |
Kỹ thuật thông tin điện tử | Kỹ thuật | F | |
thiên văn học | khoa học | F | |
Sinh học | khoa học | S | |
Công nghệ sinh học | khoa học | F | |
Kỹ thuật sinh học | Kỹ thuật | F | |
làm vườn | Nông học | F | |
Khoa học địa lý | khoa học | S | |
Địa lý vật lý và môi trường tài nguyên | khoa học | F | |
Địa lý Nhân văn và Quy hoạch Đô thị và Nông thôn | khoa học | F | |
Âm nhạc | Mỹ thuật | S | |
nhảy | Mỹ thuật | F | |
trình diễn âm nhạc | Mỹ thuật | F | |
Màn trình diễn khiêu vũ | Mỹ thuật | F | |
Mỹ thuật | Mỹ thuật | S | |
Hình ảnh Thiết kế truyền thông | Mỹ thuật | F | |
thiết kế môi trường | Mỹ thuật | F | |
nhiếp ảnh | Mỹ thuật | F | |
bức tranh | Mỹ thuật | F | |
hoạt hình | Mỹ thuật | F | |
thư pháp | Mỹ thuật | S | |
Thiết kế sản phẩm | Mỹ thuật | F | |
Trang phục và Thiết kế Trang phục | Mỹ thuật | F | |
tiếp thị | ban quản lý | F | |
Quản lý du lịch | ban quản lý | F | |
khoa học máy tính và công nghệ | Kỹ thuật | S | |
Mỹ thuật | S | ||
– | – | ||
Đại học Sư phạm Quý Châu Zhixing College (Cao đẳng Đổi mới và Doanh nhân) | – | – | |
– | – | ||
– | – | ||
Đại học Sư phạm Quý Châu Cao đẳng Qiushi (Cao đẳng độc lập) | – | – | |
Tài liệu tham khảo: [7] (Lưu ý: S dành cho giáo viên chuyên ngành, F dành cho chuyên ngành không giảng dạy, J là bao gồm) |